Với sự phát triển của nền công nghiệp xây dựng, ngày càng có nhiều giải pháp tối ưu hơn cho các công trình. Trong đó, các mẫu nhà đúc giả đang được rất nhiều chủ nhà ưu tiên lựa chọn bởi không những tiết kiệm chi phí – thời gian thi công mà chất lượng và độ bền của công trình vẫn luôn đảm bảo.
Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu và tin tưởng tuyệt đối giải pháp xây dựng này vì còn nhiều lo ngại về độ bền của chúng. Vậy nhà đúc giả là gì? Nhà đúc giả có bền hay không và có nên xây dựng không? Cùng Thanh Thịnh tìm hiểu về vấn đề này nhé.
Video phối cảnh mẫu nhà 2 tầng nhỏ 18m2 gọn gàng – tiện nghi:
[box type=”success” align=”” class=”” width=””]
Tham khảo: Công Trình Nâng 2 Tầng Nhà Đúc Giả Bằng Tấm Cemboard Thái Lan
[/box]
Nhà Đúc Giả Là Gì?
Khái niệm nhà đúc giả là hệ thống sàn nhà với các khung sắt và dầm chịu lực, được đổ một lớp bê tông mỏng lên bên trên. Sàn đúc giả này tương tự như các sàn gác ở mẫu nhà cấp 4 nhưng có thể lót gạch lên được.
Các công trình nhà đúc giả về cơ bản vẫn sử dụng sắt, thép để đỡ lớp sàn và lớp bê tông mỏng từ 8-10 cm. So với độ dày của sàn đúc thật là 2 lớp thép dày từ 10-15cm thì nhà đúc giả sẽ gọn nhẹ và tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu và nhân công hơn rất nhiều.
Nhà đúc giả có 2 dạng kết cấu chủ yếu
[tie_list type=”starlist”]
- Dạng 1: Sử dụng hệ thống khung sắt chịu lực gồm dầm, thép hộp để gác trực tiếp lên hệ thống tường. Tiếp theo là trải 1 lớp tole lên hệ khung sắt và đan sắt phi 6 (hoặc lưới thép liên kết) lên trên rồi láng 1 lớp hồ, 1 lớp bê tông đá khoảng 5cm. Cuối cùng là lót gạch như sàn đúc thật thông thường.
- Dạng 2: Cũng tương tự như dạng 1 nhưng sử dụng tấm xi măng chịu lực smartboard (tấm sàn giả, tấm 3D) để thay thế cho lớp tole. Sau đó trải lưới thép và lót lớp hồ mỏng rồi lát gạch trực tiếp chứ không cần đổ thêm lớp bê tông. → Dạng 2 đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
[/tie_list]
Tham khảo: Top 3 Mẫu Sửa Chữa, Cải Tạo Sân Thượng Đẹp Ấn Tượng Nhất
[box type=”shadow” align=”” class=”” width=””]
Ưu Điểm và Nhược Điểm Của Phương Pháp Xây Nhà Đúc Giả
ƯU ĐIỂM của phương pháp xây nhà đúc giả
[divider style=”normal” top=”20″ bottom=”20″]
[tie_list type=”starlist”]
- Giảm được nguyên vật liệu, thời gian và chi phí nhân công, từ đó giảm được chi phí xây dựng đáng kể.
- Sàn nhà đúc giả có khả năng đàn hồi và chịu lực tốt nên chúng có thể tạo ra công trình bền vững tương đương với phương pháp đúc thật.
- Tấm sàn smartboard có kết cấu bằng những sợi gỗ tự nhiên và xi măng – có công dụng tăng khả năng cách âm, cách nhiệt cho tốt.
- Tấm sàn smartboard đã được xử lý chống mối, chống mọt, có khả năng chịu nhiệt, chống thấm, chống cháy tốt.
- Trọng lượng sàn đúc giả vô cùng nhẹ, vừa giảm tải trọng vừa đảm bảo kết cấu móng bền vững cho ngôi nhà.
[/tie_list]
Để đảm bảo công trình xây nhà bằng sàn đúc giả có độ bền – đẹp nhất, các đơn vị thi công thường lựa chọn tấm sàn smartboard của Thái Lan (cemboard Thái Lan) bởi chúng có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các tấm xi măng thông thường.
[divider style=”solid” top=”20″ bottom=”20″]
NHƯỢC ĐIỂM của phương pháp xây nhà đúc giả
[divider style=”normal” top=”20″ bottom=”20″]
[tie_list type=”starlist”]
- Nếu thực hiện không đúng kỹ thuật, các mấu nối liên tiếp của sàn nhà sẽ bị đứt đoạn, kém bền.
- Không thể linh hoạt khi thiết kế những đường nét nhiều góc cạnh, do các tấm sàn đúc giả là cố định sẵn, không thể uốn cong hay cắt xén tùy tiện.
- Sàn đúc giả có khả năng chống nứt và liên kết với cột dầm chịu lực yếu hơn so với đúc thật.
- Có thể khiến nhiễu sóng vô tuyến, ăng ten do sử dụng hệ khung thép.
- Đặc biệt, nếu sử dụng tấm smartboard kém chất lượng thì độ bền, độ chống thấm, chống mối mọt cũng sẽ không cao.
[/tie_list]
[/box]
Lưu Ý Khi Xây Nhà Đúc Giả 1 Tấm (1 trệt 1 lầu)
Lên kế hoạch chi tiết
- Lên các ý tưởng cần thiết kế.
- Chọn nguyên vật liệu.
- Số lượng nhân công.
- Dự trù kinh phí.
- Dự tính thời gian thực hiện và hoàn thành.
- Tìm kiếm đơn vị thi công uy tín.
Chọn vật liệu xây dựng
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại vật tư cho bạn lựa chọn, tùy thuộc vào nhu cầu, kinh tế và sở thích để chọn những loại vật liệu như sắt, thép, cát, xi-măng, gạch, tấm Cemboard,… sao cho phù hợp.
Bên cạnh đó, để đảm bảo công trình chất lượng, có độ bền cao khuyến cáo nên lựa chọn các loại vật liệu tốt, từ những nhà cung ứng uy tín.
Ảnh thi công sàn đúc giả
Chọn nhà thầu uy tín
Để hiện thực hóa những ý tưởng, kế hoạch đã vạch ra các bạn phải nhờ tới sự hỗ trợ của cả một đội ngũ có chuyên môn. Do đó, hãy chọn cho mình một nhà thầu uy tín, nhiều kinh nghiệm để đảm bảo đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn và hơn hết là mang lại công trình chất lượng với giá thành tốt nhất.
[box type=”success” align=”” class=”” width=””]
Note: Top Báo Giá & Lưu Ý Lợp Mái Tôn Ở HCM
[/box]
Kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện
Đừng bao giờ phó mặc toàn bộ cho đơn vị thi công, thay vào đó hãy thường xuyên theo sát quá trình để đảm bảo kịp tiến độ thi công và nếu có sai sót hay thay đổi gì có thể kịp thời giải quyết.
Nhà Đúc Giả Có Bền Không?
Xây nhà đúc giả không những tiết kiệm rất nhiều chi phí cho chủ nhà mà còn đảm bảo được độ bền và tính thẩm mỹ nếu:
[tie_list type=”starlist”]
- Quy trình lắp hệ khung sắt đúng kỹ thuật, đúng thông số và đúng với thiết kế đưa ra.
- Sử dụng tấm smartboard chất lượng, có độ dày phù hợp với công trình và quy trình lắp đặt tỉ mỉ, chính xác.
[/tie_list]
Do đó, nhà đúc giả có bền hay không đều tùy thuộc vào kỹ thuật khi thi công có hiệu quả không, chính xác không, phù hợp với tính chất công trình hay không. Vì thế, nếu chọn được một đơn vị thi công chuyên nghiệp, bạn sẽ hoàn toàn an tâm về vấn đề này.
Tham khảo: 20+ Mẫu Thiết Kế Nhà Phố Đẹp Ấn Tượng Nhất
So sánh chi phí vật liệu và chi phí thi công của sàn đúc thật và sàn đúc giả
Tổng chi phí sàn bê tông đúc thật, thi công trong vòng 20 ngày |
Tổng chi phí sàn bê tông đúc giả, thi công trong vòng 2 ngày | ||||||
Công việc thực hiện | ĐVT | Giá thành | Thành tiền | Công việc thực hiện | ĐVT | Giá thành | Thành tiền |
Thuê cốp pha | 20m2 | 80.000 | 1.600.000 | Đá, sắt 100, khoảng cách 1.2m/cây | 21m | 125.000 | 2.625.000 |
Định mức sắt sàn + dầm = 25kg/m2 sàn | 20m2 | 20.000 | 10.000.000 | Đá phụ vuông 4cm dày 0.4mm, khoảng cách 60cm | 45m | 30.000 | 1.350.000 |
Bê tông đổ sàn dày 10cm, hệ số 1.5 cho dầm | 20m2 | 350.000 | 10.500.000 | Tấm xi măng chịu lực 16mm | 20m2 | 160.000 | 3.200.000 |
Nhân công | 20m2 | 300.000 | 6.000.000 | Nhân công | 20m2 | 300.000 | 6.000.000 |
CP vật tư phát sinh | 10% | 2.500.000 | CP vật tư phát sinh | 15% | 1.875.000 | ||
Tổng CP | 30.600.000 | Tổng CP | 15.050.000 | ||||
CP tính theo m2 sàn | 1.530.000 | CP tính theo m2 sàn | 750.000 | ||||
Trọng lượng sàn/m2: 375/m2 | Trọng lượng sàn/m2: 375/m2 |
Những Ứng Dụng Của Nhà Đúc Giả
Nhà đúc giả cực kỳ thích hợp với những nhu cầu nâng tầng, nâng gác mà không muốn ảnh hưởng nhiều đến kết cấu móng bên dưới.
Ngoài ra, các dạng nhà ở nông thôn, công trình để kinh doanh (cửa hàng, cafe,…), công trình công cộng (nhà trọ, nhà vệ sinh công cộng,…) cũng rất phù hợp với phương pháp xây dựng này bới tính thẩm mỹ cao, chi phí xây dựng thấp, chống mối mọt chống thấm tốt và vẫn đảm bảo độ an toàn – bền vững.
[box type=”success” align=”” class=”” width=””]
Đơn Vị Nào Thi Công Nhà Đúc Giả Chất Lượng Tại TpHCM?
[divider style=”normal” top=”20″ bottom=”20″]
Một đơn vị thi công nhà đúc giả chất lượng cần đảm bảo các tiêu chí sau:
[tie_list type=”starlist”]
- Thông tin chi tiết, minh bạch, công khai.
- Đội ngũ kiến trúc sư và thợ thi công lành nghề, chuyên nghiệp.
- Quy trình làm việc chuyên nghiệp và bảng giá rõ ràng, minh bạch và trọn gói – không phát sinh.
- Sử dụng nguyên vật liệu chính hãng, cao cấp với giá phải chăng.
[/tie_list]
[/box]
Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Thanh Thịnh là một trong những đơn vị thiết kế, thi công, sửa chữa, cải tạo nhà uy tín nhất tại TpHCM. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong xây dựng và sửa chữa nhà, Thanh Thịnh không những cam kết đem đến những giải pháp tối ưu nhất, mà còn đảm bảo cung cấp nguồn nguyên vật liệu xây dựng chất lượng với giá thành phải chăng nhất cho căn nhà của bạn.
Đặc biệt, Thanh Thịnh là nhà nhập khẩu và phân phối ủy quyền sỉ và lẻ tấm xi măng cemboard Thái Lan hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Nên với giải pháp xây nhà đúc giả, Thanh Thịnh cam kết đem lại gói dịch vụ hợp lý nhất cho khách hàng.
Tham khảo: Mẫu Thiết Kế Nhà Đơn Giản – Tối Giản Đẹp Ấn Tượng Nhất
Tham khảo bảng giá tấm xi măng cemboard Thái Lan chính hãng tại đây:
Vì vậy, nếu đang tìm kiếm một đơn vị xây dựng uy tín – chuyên nghiệp thì Thanh Thịnh chính là một gợi ý hoàn hảo dành cho bạn đấy. Mọi thắc mắc về các dịch vụ cũng như bảng giá dịch vụ, sản phẩm bạn hãy liên hệ ngay với Thanh Thịnh để được tư vấn và giải đáp nhanh chóng nhất nhé!
[box type=”shadow” align=”” class=”” width=””]
Bạn đang xem bài viết Giá Thi Công, Xây Dựng Nhà Đúc Giả trong chuyên mục Báo Giá Sửa Chữa Nhà hay của Thanh Thịnh. Mọi thông tin nhận xét đánh giá xin vui lòng bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên xem thêm các bài viết hay khác của Thanh Thịnh và chia sẻ đến mọi người cùng biết nhé!
[/box]
Một trong những phương pháp xây dựng nhà đang được ưa chuộng và lựa chọn nhiều nhất hiện nay đó chính là đổ sàn bê tông giả đúc. Đây là phương pháp làm nhà không chỉ giúp giảm chi phí đổ sàn, mà còn thi công nhân chóng và đặc biệt không ảnh hưởng đến kết cấu ngôi nhà. Tuy nhiên, vì đây là phương pháp xây dựng khá mới mẻ nên sẽ gây không ít khó khăn. Hiểu được vấn đề này, bài viết dưới đây Thanh Thịnh sẽ chia sẻ đến các bạn tất tần tật những thông tin liên quan đến việc đổ sàn giả. Cùng theo dõi nhé!
[divider style=”solid” top=”20″ bottom=”20″]
Top Báo Giá Các Công Ty Chuyên Xây Nhà Đúc Giả 1 Tấm Ở HCM
Công ty Xây Dựng Không Gian Đẹp
Công ty Tân Kiến ÂU
Công ty DHC
Công ty xây dựng Đức Thảo
Bảng báo giá đổ sàn giả
Những Vấn Đề Cần Biết Khi Đổ Sàn Giả Đúc Ở Hồ Chí Minh
Sự khác nhau giữa sàn đúc giả và sàn đúc thật
Sàn đúc thật là tạo sự liên kết chặt chẽ giữa thép sàn, đà giằng hay thép kết cấu với nhau, và bên ngoài được một lớp bê tông bao bọc. Còn sàn đúc giả là sử dụng hệ khung sắt bên dưới, và bên trên đổ một lớp bê tông mỏng khoảng 5cm.
Sàn đúc giả và thật – loại nào tốt hơn
Sàn đúc giả vì giảm được thời gian nhân công nên chi phí sẽ rẻ hơn so với sàn đúc thật. Đặc biệt, thi công sàn đúc giả sẽ giúp ngôi nhà của bạn giảm được trọng lượng của công trình rất tốt. Mặc dù độ bền của sàn đúc thật sẽ tốt hơn nhiều, nhưng thiết kế sàn đúc giả các bạn sẽ có những sự lựa chọn khác nhau.
[box type=”success” align=”” class=”” width=””]
Note: Sắt – Vật Liệu Làm Sàn Gác Lửng Phổ Biến Và Cách Làm
[/box]
[box type=”success” align=”” class=”” width=””]
Tham khảo thêm giá xây dựng và sửa chữa nhà của Thanh Thịnh.
[/box]
Xây nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả đang là xu hướng được nhiều người ưa chuộng bởi chi phí thực hiện thấp, thời gian thi công ngắn và vẫn đảm bảo đầy đủ tiện nghi sinh hoạt. Và ngày càng nhiều khách hàng liên hệ với Thanh Thịnh chia sẻ, rằng họ đang tìm kiếm báo giá về hạng mục xây xây dựng này để tham khảo.
Vì vậy, Thanh Thịnh đã tổng hợp Top Báo Giá Chi Phí Xây Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả HCM trong bài viết sau. Cùng đón đọc nhé.
[divider style=”solid” top=”20″ bottom=”20″]
Tham Khảo Báo Giá Chi Phí Xây Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả HCM
1. Bảng báo giá Công Ty TNHH MTV Thiết Kế Xây Dựng Nhật Lam
Giá xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu 50m2 đúc giả
Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng.
MÓNG CỌC | |||||
1. Móng cọc, mái BTCT dán ngói | Gói 1 | Gói 2 | Gói 3 | Gói 4 | Gói 5 |
Giá xây nhà hoàn thiện | 154.489.414 | 198.968.781 | 235.451.893 | 275.178.816 | 340.882.693 |
Giá xây nhà trọn gói | 863.225.414 | 907.704.781 | 944.187.893 | 983.914.816 | 1.049.618.693 |
2. Móng cọc, mái ngói | Gói 1 | Gói 2 | Gói 3 | Gói 4 | Gói 5 |
Giá xây nhà hoàn thiện | 154.489.414 | 198.968.781 | 235.451.893 | 275.178.816 | 340.882.693 |
Giá xây nhà trọn gói | 735.261.814 | 779.741.181 | 816.224.293 | 855.951.216 | 921.655.093 |
3. Móng cọc, mái BTCT | Gói 1 | Gói 2 | Gói 3 | Gói 4 | Gói 5 |
Giá xây nhà hoàn thiện | 154.489.414 | 198.968.781 | 235.451.893 | 275.178.816 | 340.882.693 |
Giá xây nhà trọn gói | 757.648.414 | 757.648.414 | 757.648.414 | 757.648.414 | 757.648.414 |
MÓNG ĐƠN | |||||
4. Móng đơn, mái BTCT dán ngói | Gói 1 | Gói 2 | Gói 3 | Gói 4 | Gói 5 |
Giá xây nhà hoàn thiện | 154.489.414 | 198.968.781 | 235.451.893 | 275.178.816 | 340.882.693 |
Giá xây nhà trọn gói | 848.965.414 | 893.444.781 | 929.927.893 | 969.654.816 | 1.035.358.693 |
5. Móng đơn mái ngói | Gói 1 | Gói 2 | Gói 3 | Gói 4 | Gói 5 |
Giá xây nhà hoàn thiện | 154.489.414 | 198.968.781 | 235.451.893 | 275.178.816 | 340.882.693 |
Giá xây nhà trọn gói | 719.299.814 | 763.779.181 | 800.262.293 | 839.989.216 | 905.693.093 |
6. Móng đơn mái BTCT | Gói 1 | Gói 2 | Gói 3 | Gói 4 | Gói 5 |
Giá xây nhà hoàn thiện | 154.489.414 | 198.968.781 | 235.451.893 | 275.178.816 | 340.882.693 |
Giá xây nhà trọn gói | 741.968.414 | 786.447.781 | 822.930.893 | 862.657.816 | 928.361.693 |
Giá xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu 55m2 đúc giả
Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng cọc, mái tôn | |||||
Diện tích sàn trệt |
55 |
m2 |
|||
Diện tích xây dựng |
154,1 |
m2 |
|||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn |
3.000.000 |
đ/m2 |
|||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh |
3.784.000 |
đ/m2 |
|||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng cọc |
40% |
55 |
3.784.000 |
83.248.000 |
2 | Tầng trệt |
100% |
55 |
3.784.000 |
208.120.000 |
3 | Lầu 1 |
100% |
60 |
3.784.000 |
227.040.000 |
4 | Mái lợp tôn, độ dốc 15o |
30% |
57 |
3.784.000 |
64.706.400 |
Tổng cộng (đồng) | 583.114.400 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng cọc, mái lợp ngói | |||||
Diện tích sàn trệt |
55 |
m2 |
|||
Diện tích xây dựng |
168,2 |
m2 |
|||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn |
3.000.000 |
đ/m2 |
|||
Đơn giá xây dựng điều chỉnh |
3.727.000 |
đ/m2 |
|||
TT |
Nội dung |
% Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng cọc |
40% |
55 |
3.727.000 |
81.994.000 |
2 | Tầng trệt |
100% |
55 |
3.727.000 |
204.985.000 |
3 | Lầu 1 |
100% |
60 |
3.727.000 |
223.620.000 |
4 | Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o |
40% |
78 |
3.727.000 |
116.282.400 |
Tổng cộng (đồng) | 626.881.400 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng cọc, mái bê tông cốt thép | |||||
Diện tích sàn trệt |
55 |
m2 |
|||
Diện tích xây dựng |
167 |
m2 |
|||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn |
3.000.000 |
đ/m2 |
|||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh |
3.732.000 |
đ/m2 |
|||
TT |
Nội dung |
% Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng cọc |
40% |
55 |
3.732.000 |
82.104.000 |
2 | Tầng trệt |
100% |
55 |
3.732.000 |
205.260.000 |
3 | Lầu 1 |
100% |
60 |
3.732.000 |
223.920.000 |
4 | Mái bằng BTCT |
50% |
60 |
3.732.000 |
111.960.000 |
Tổng cộng (đồng) | 623.244.000 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng đơn, mái tôn | |||||
Diện tích sàn trệt |
55 |
m2 |
|||
Diện tích xây dựng |
148,6 |
m2 |
|||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn |
3.000.000 |
đ/m2 |
|||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh |
3.806.000 |
đ/m2 |
|||
TT |
Nội dung |
% Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng đơn |
30% |
55 |
3.806.000 |
62.799.000 |
2 | Tầng trệt |
100% |
55 |
3.806.000 |
209.330.000 |
3 | Lầu 1 |
100% |
60 |
3.806.000 |
228.360.000 |
4 | Mái lợp tôn, độ dốc 15o |
30% |
57 |
3.806.000 |
65.082.600 |
Tổng cộng (đồng) | 565.571.600 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng đơn mái lợp ngói | |||||
Diện tích sàn trệt |
55 |
m2 |
|||
Diện tích xây dựng |
162,7 |
m2 |
|||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn |
3.000.000 |
đ/m2 |
|||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh |
3.749.000 |
đ/m2 |
|||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng đơn | 30% | 55 | 3.749.000 | 61.858.500 |
2 | Tầng trệt | 100% | 55 | 3.749.000 | 206.195.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 60 | 3.749.000 | 224.940.000 |
4 | Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o | 40% | 78 | 3.749.000 | 116.968.800 |
Tổng cộng (đồng) | 609.962.300 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2: Móng đơn mái bê tông cốt thép | |||||
Diện tích sàn trệt | 55 | m2 | |||
Diện tích xây dựng | 161,5 | m2 | |||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn | 3.000.000 | đ/m2 | |||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh | 3.754.000 | đ/m2 | |||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng đơn | 30% | 55 | 3.754.000 | 61.941.000 |
2 | Tầng trệt | 100% | 55 | 3.754.000 | 206.470.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 60 | 3.754.000 | 225.240.000 |
4 | Mái bằng BTCT | 50% | 60 | 3.754.000 | 112.620.000 |
Tổng cộng (đồng) | 606.271.000 |
Nhà 1 trệt 1 lầu 80m2 đúc giả
Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng.
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng đơn, mái lợp ngói | |||||
Diện tích sàn trệt | 80 | m2 | |||
Diện tích xây dựng | 234,2 | m2 | |||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn | 3.000.000 | đ/m2 | |||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh | 3.463.000 | đ/m2 | |||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng đơn | 30% | 80 | 3.463.000 | 83.112.000 |
2 | Tầng trệt | 100% | 80 | 3.463.000 | 277.040.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 85 | 3.463.000 | 294.355.000 |
4 | Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o | 40% | 113 | 3.463.000 | 156.527.600 |
Tổng cộng (đồng) | 811.034.600 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng cọc mái tôn | |||||
Diện tích sàn trệt | 80 | m2 | |||
Diện tích xây dựng | 221,9 | m2 | |||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn | 3.000.000 | đ/m2 | |||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh | 3.512.000 | đ/m2 | |||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng cọc | 40% | 80 | 3.512.000 | 112.384.000 |
2 | Tầng trệt | 100% | 80 | 3.512.000 | 280.960.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 85 | 3.512.000 | 298.520.000 |
4 | Mái lợp tôn, độ dốc 15o | 30% | 83 | 3.512.000 | 87.448.800 |
Tổng cộng (đồng) | 779.312.800 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng đơn, mái bê tông cốt thép | |||||
Diện tích sàn trệt | 80 | m2 | |||
Diện tích xây dựng | 231,5 | m2 | |||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn | 3.000.000 | đ/m2 | |||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh | 3.474.000 | đ/m2 | |||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng đơn | 30% | 80 | 3.474.000 | 83.376.000 |
2 | Tầng trệt | 100% | 80 | 3.474.000 | 277.920.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 85 | 3.474.000 | 295.290.000 |
4 | Mái bằng BTCT | 50% | 85 | 3.474.000 | 147.645.000 |
Tổng cộng (đồng) | 804.231.000 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng đơn, mái tôn | |||||
Diện tích sàn trệt | 80 | m2 | |||
Diện tích xây dựng | 213,9 | m2 | |||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn | 3.000.000 | đ/m2 | |||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh | 3.544.000 | đ/m2 | |||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng đơn | 30% | 80 | 3.544.000 | 85.056.000 |
2 | Tầng trệt | 100% | 80 | 3.544.000 | 283.520.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 85 | 3.544.000 | 301.240.000 |
4 | Mái lợp tôn, độ dốc 15o | 30% | 83 | 3.544.000 | 88.245.600 |
Tổng cộng (đồng) | 758.061.600 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng cọc, mái bê tông cốt thép | |||||
Diện tích sàn trệt | 80 | m2 | |||
Diện tích xây dựng | 239,5 | m2 | |||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn | 3.000.000 | đ/m2 | |||
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh | 3.442.000 | đ/m2 | |||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng cọc | 40% | 80 | 3.442.000 | 110.144.000 |
2 | Tầng trệt | 100% | 80 | 3.442.000 | 275.360.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 85 | 3.442.000 | 292.570.000 |
4 | Mái bằng BTCT | 50% | 85 | 3.442.000 | 146.285.000 |
Tổng cộng (đồng) | 824.359.000 |
Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2: Móng cọc, mái lợp ngói | |||||
Diện tích sàn trệt | 80 | m2 | |||
Diện tích xây dựng | 242,2 | m2 | |||
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn | 3.000.000 | đ/m2 | |||
Đơn giá xây dựng điều chỉnh | 3.431.000 | đ/m2 | |||
TT | Nội dung | % Diện tích | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần móng cọc | 40% | 80 | 3.431.000 | 109.792.000 |
2 | Tầng trệt | 100% | 80 | 3.431.000 | 274.480.000 |
3 | Lầu 1 | 100% | 85 | 3.431.000 | 291.635.000 |
4 | Mái ngói hệ xà gồ, dộ dốc 45o | 40% | 113 | 3.431.000 | 155.081.200 |
Tổng cộng (đồng) | 830.988.200 |
2. Bảng báo giá Công Ty Xây Dựng Miền Đất Việt
Chi phí xây nhà 1 trệt, 1 lầu đúc giả diện tích 6x12m
Nội dung | Diện tích | Đơn giá phần thô | Đơn giá trọn gói | ∑ phần thô | ∑ trọn gói | |
Chi tiết | ∑ diện tích | |||||
Sân | 6 x 2,5m | 15 | 1,400,000 | 2,000,000 | 21,000,000 | 30,000,000 |
Tầng trệt | 6 x 9,5m | 57 | 2,800,000 | 4,000,000 | 159,600,000 | 228,000,000 |
Tầng lầu | 6 x 9,5m | 57 | 2,800,000 | 4,000,000 | 159,600,000 | 228,000,000 |
Mái tôn | 6 x 9,5m | 57 | 840,000 | 1,200,000 | 47,880,000 | 68,400,000 |
TỔNG CỘNG: | 388,080,000 | 554,400,000 |
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và sửa chữa nhà, Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Thanh Thịnh luôn là địa chỉ uy tín được đông đảo khách hàng đánh giá cao. Đến với Thanh Thịnh khách hàng sẽ được tư vấn và giúp đưa ra các giải pháp xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả tốt nhất.
Ngoài ra, Thanh Thịnh còn cung cấp nguyên vật liệu xây dựng chất lượng với giá thành phải chăng nhất. Nếu có nhu cầu xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả hãy liên hệ để được tư vấn rõ hơn nhé.
Xem Clip Review, Chia Sẻ Thông Tin Đáng Chú Ý
✅ Top Đánh Giá | ⭕ Dịch Vụ Tốt |
✅ Top Review | ⭐ Sản Phẩm Tốt |
✅ Top Bình Luận | ⭕ Tin Tức Mới |
✅ Top Chia Sẻ | ⭐ Kiến Thức Hay |
✅ Top Trường Hợp | ⭕ Đúng và Sai |