Nhằm giúp quý khách hàng đang có nhu cầu thi công sàn cemboard nắm thêm được một số thông tin về mức giá của lĩnh vực này. Bài viết dưới đây Thanh Thịnh chia sẻ bảng báo giá thi công sàn cemboard làm sàn giả đúc, gác lửng, bê tông nhẹ. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Lưu ý: Bảng báo giá tham khảo này được tổng hợp từ nhiều Đơn Vị Thi Công, Sửa Chữa Nhà Chuyên Nghiệp tại Việt Nam. Đây là mức giá trung bình, mỗi đơn vị sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng thời điểm và vùng miền.
Bảng Báo Giá Thi Công Sàn Cemboard Làm Sàn Giả Đúc, Gác Lửng, Bê Tông Nhẹ Tham Khảo
Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ Cemboard Làm Vách Ngăn
Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá (1 tấm/VNĐ) |
Tấm xi măng Smartboard vách ngăn 4mm | 1220 x 2440 x 4.0mm | 18kg | 140.000 |
Tấm xi măng Smartboard vách ngăn 4.5mm | 1220 x 2440 x 4.5mm | 20kg | 145.000 |
Tấm xi măng Smartboard vách ngăn 6mm | 1220 x 2440 x 6.0mm | 27kg | 190.000 |
Tấm xi măng Smartboard vách ngăn 8mm | 1220 x 2440 x 8.0mm | 36kg | 265.000 |
Tấm xi măng Smartboard vách ngăn 9mm | 1220 x 2440 x 9.0mm | 40kg | 290.000 |
Tấm xi măng Smartboard vách ngăn 10mm | 1220 x 2440 x 10mm | 45kg | 350.000 |
Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ Cemboard Làm Sàn
Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá (1 tấm/VNĐ) |
Tấm xi măng Smartboard lót sàn 12mm | 1220 x 2440 x 12mm | 54kg | 400.000 |
Tấm xi măng Smartboard lót sàn 14mm | 1220 x 2440 x 14mm | 63kg | 455.000 |
Tấm xi măng Smartboard lót sàn 16mm | 1220 x 2440 x 16mm | 72kg | 485.000 |
Tấm xi măng Smartboard lót sàn 18mm | 1220 x 2440 x 18mm | 81kg | 575.000 |
Tấm xi măng Smartboard lót sàn 20mm | 1200 x 2400 x 20mm | 88kg | 625.000 |
Tấm xi măng Smartboard lót sàn 14mm | 1000 x 2000 x 14mm | 42kg | 340.000 |
Báo Giá Thi Công Sàn Cemboard
Tên sản phẩm | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Tấm xi măng Cemboard Dăm gỗ – Thái Lan | |||
Tấm Cemboard 14mm | 1220 x 2440 x 14mm | Tấm | 440.000 |
Tấm Cemboard 15mm | 1220 x 2440 x 15mm | TấmTấm | 460.000 |
Tấm Cemboard 16mm | 1220 x 2440 x 16mm | Tấm | 495.000 |
Tấm Cemboard 18mm | 1220 x 2440 x 18mm | Tấm | 550.000 |
Tấm Cemboard 20mm | 1220 x 2440 x 20mm | Tấm | 610.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose – Thái Lan | |||
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 3.5mm | 610 x 1220 x 3.5mm | Tấm | 26.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 3.5mm | 1220 x 2440 x 3.5mm | Tấm | 98.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 4mm | 1220 x 2440 x 4mm | Tấm | 120.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 6mm | 1220 x 2440 x 6mm | Tấm | 180.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 8mm | 1220 x 2440 x 8mm | Tấm | 270.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 12mm | 1220 x 2440 x 12mm | Tấm | 380.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 16mm | 1220 x 2440 x 16mm | Tấm | 500.000 |
Tấm xi măng Cemboard Cellulose 18mm | 1220 x 2440 x 18mm | Tấm | 550.000 |
Tấm Cemboard Malaysia (Prima) | |||
Tấm Cemboard Prima 3.5mm | 1220 x 2440 x 3.5mm | Tấm | 115.000 |
Tấm Cemboard Prima 4.5mm | 1220 x 2440 x 4.5mm | Tấm | 150.000 |
Tấm Cemboard Prima 6mm | 1220 x 2440 x 6mm | Tấm | 195.000 |
Tấm Cemboard Prima 9mm | 1220 x 2440 x 9mm | Tấm | 290.000 |
Tấm Cemboard Prima 12mm | 1220 x 2440 x 12mm | Tấm | 400.000 |
Tấm Cemboard Prima 16mm | 1220 x 2440 x 16mm | Tấm | 480.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex | |||
Tấm Cemboard DuraFlex 3.5mm | 1220 x 2440 x 3.5mm | Tấm | 115.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 4mm | 1220 x 2440 x 4mm | Tấm | 130.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 4.5mm | 1220 x 2440 x 4.5mm | Tấm | 142.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 6mm | 1220 x 2440 x 6mm | Tấm | 190.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 8mm | 1220 x 2440 x 8mm | Tấm | 258.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 9mm | 1220 x 2440 x 9mm | Tấm | 300.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 10mm | 1220 x 2440 x 10mm | Tấm | 345.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 12mm | 1220 x 2440 x 12mm | Tấm | 390.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 15mm | 1220 x 2440 x 15mm | Tấm | 430.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 16mm | 1220 x 2440 x 16mm | Tấm | 450.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 18mm | 1220 x 2440 x 18mm | Tấm | 520.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 20mm | 1220 x 2440 x 20mm | Tấm | 585.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 24mm | 1220 x 2440 x 24mm | Tấm | 720.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex (khổ chuẩn) | |||
Tấm Cemboard DuraFlex 12mm | 1000 x 2000 x 12mm | Tấm | 275.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 14mm | 1000 x 2000 x 14mm | Tấm | 285.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 15mm | 1000 x 2000 x 15mm | Tấm | 300.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 16mm | 1000 x 2000 x 16mm | Tấm | 330.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 18mm | 1000 x 2000 x 18mm | Tấm | 390.000 |
Tấm Cemboard DuraFlex 20mm | 1000 x 2000 x 20mm | Tấm | 430.000 |
Lưu Ý Khi Thi Công Sàn Cemboard Làm Sàn Giả Đúc, Gác Lửng, Bê Tông Nhẹ
- Để thi công hạng mục sàn Cemboard làm sàn giả đúc, gác lửng, bê tông nhẹ đảm bảo chất lượng, nên chọn tấm Cemboard có độ dày từ 14mm đến 20mm. Đồng thời, kích thước phải đạt chuẩn chất lượng cho từng hạng mục sàn khác nhau.
- Thanh chính có thể lựa chọn thanh hình chữ U hoặc thanh hình hộp. Và tiến hành lắp đặt thanh chính theo phương ngang của sàn.
- Đặt thanh phụ theo chiều dài của sàn, thanh phụ và thanh chính nên liên kết với nhau bằng các mối hàn hoặc bản mã sắt.
- Lựa chọn hệ khung chính có kích thước theo tiêu chuẩn: 61 x 61cm hoặc 61 x 122cm. Tùy thuộc vào tải trọng của công trình xây dựng để lựa chọn hệ khung chính phù hợp nhất.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo cụ thể hơn ở bài viết Những Lưu Ý Khi Đổ Sàn Đúc Giả mà Thanh Thịnh đã từng đề cập trước đây.
> Bài viết liên quan: Báo Giá Nâng Tầng Nhà Bằng Tấm Cemboard Thái Lan
Mong rằng với bài viết này các bạn sẽ nắm được mức giá thi công sàn đúc giả, gác lững bằng tấm cemboard. Nếu còn vấn đề thắc mắc liên quan đến chi phí thi công sàn cemboard thì hãy liên hệ ngay với Thanh Thịnh để được tư vấn nhé.
[divider style=”solid” top=”20″ bottom=”20″]
Xem Clip Review, Chia Sẻ Thông Tin Đáng Chú Ý
✅ Top Đánh Giá | ⭕ Dịch Vụ Tốt |
✅ Top Review | ⭐ Sản Phẩm Tốt |
✅ Top Bình Luận | ⭕ Tin Tức Mới |
✅ Top Chia Sẻ | ⭐ Kiến Thức Hay |
✅ Top Trường Hợp | ⭕ Đúng và Sai |