Hiện nay xu hướng lựa chọn sàn gỗ cho nhà ở đang được rất nhiều người ưa chuộng. Bởi sàn gỗ mang đến tính thẩm mỹ cao, giúp không gian trở nên sang trọng và hơn nữa là mẫu mã rất đa dạng. Tuy nhiên mỗi loại gỗ lại mang những đặc điểm riêng, để có thể lựa chọn loại sàn gỗ phù hợp cho túi tiền và nhu cầu của mình bạn đọc hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết thêm nhé.
1. Sàn gỗ tự nhiên
Sàn gỗ tự nhiên được rất nhiều khách hàng cũng như các kiến trúc sư lựa chọn bởi những ưu điểm vượt trội cùng tính thông dụng, phổ biến của sàn gỗ như: Tuổi thọ cao từ 50-70 năm, dày, độ chịu lực, va đập tốt, càng dùng càng bóng đẹp, tạo sự sang trọng, chịu ẩm, chịu nước tốt, dễ xử lý khi bị trầy xước, hư hỏng,…
Bên cạnh những ưu điểm thì nhược điểm của loại sàn này đó là không đa dạng về màu sắc, dễ bị cong vênh, giãn nở theo thời tiết và hơn hết là giá thành đắt.
Một số loại sàn gỗ tự nhiên được sử dụng phổ biến hiện nay như: sàn gỗ sồi, sàn gỗ pơ-mu, sàn gỗ giáng hương, sàn gỗ chiu-liu, sàn gỗ căm-xe, Sàn gỗ Giáng Hương, Sàn gỗ Tràm Bông Vàng, Sàn gỗ Teak, Sàn gỗ Lim,…
[box type=”shadow” align=”” class=”” width=””]
Gỗ: Vật Liệu Làm Sàn Gác Lửng Phổ Biến Và Cách Làm
[/box]
2. Sàn gỗ nhân tạo
Sàn gỗ nhân tạo là vật liệu giả gỗ ứng dụng trang trí thay thế gỗ tự nhiên hay gỗ công nghiệp. Sàn gỗ nhân tạo mang đến một phong cách hoàn toàn mới với sự trẻ trung và tính thẩm mỹ cao. Loại sàn gỗ này với giá thành rẻ, mẫu mã đa dạng, độ bền cao, khả năng chống chịu nước, chịu nóng tốt, không cong vênh hay co ngót trong điều kiện thời tiết nắng nóng hay mưa dầm, thích hợp sử dụng rất tốt với thời tiết nước ta ở đặc biệt những nơi vùng biển hay mưa nhiều.
Các loại sàn gỗ nhân tạo được ưa chuộng hiện nay như: Sàn gỗ HDF, Sàn gỗ Smartwood, Sàn gỗ Leowood, Janmi, Inovar, Pergo,….
[box type=”shadow” align=”” class=”” width=””]
Báo Giá Thi Công Sàn Gỗ Chịu Nước Hồ Bơi
[/box]
3. Báo giá sàn gỗ nhân tạo và sàn gỗ tự nhiên
Tham khảo bảng giá sàn gỗ công ty Skyhome
Tham khảo bảng giá sàn gỗ công ty thương mại dịch vụ sàn xinh
SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (m2) | XUẤT XỨ/CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT |
Sàn gỗ Indo | 1222 x 167 x 8mm | 250.000 | Indonesia |
1222 x 167 x 12mm | 360.000 | Indonesia | |
Sàn gỗ Việt Nam | 1220 x 197 x 8mm | 165.000 | Việt Nam |
1221 x 198 x 12mm | 240.000 | Việt Nam | |
Sàn gỗ Inova | 1288 x 192 x 8mm | 295.000 | Malaysia |
Sàn gỗ Kronoswiss | 1380 x 193 x 8mm | 345.000 | Thụy Sĩ |
Sàn gỗ Janmi | 1293 x 183 x 8mm | 295.000 | Malaysia |
Sàn gỗ Robina | 1283 x 193 x 8mm | 325.000 | Malaysia |
Sàn gỗ Moser | 1283 x 193 x 12mm | 445.000 | Malaysia |
1225 x 150 x 8mm | 295.000 | Việt Nam | |
Sàn gỗ Thaistar | 1216 x 196 x 8mm | 290.000 | Thái Lan |
1216 x 196 x 12mm | 350.000 | Thái Lan | |
Sàn gỗ Châu Âu | Đang cập nhật | ||
Sàn gỗ Thaixin | 1205 x 192 x 8mm | 295.000 | Thái Lan |
1205 x 192 x 8.3mm | 235.000 | Thái Lan | |
1223 x 132 x 12mm | 230.000 | Thái Lan | |
1205 x 193 x 12.3mm | 330.000 | Thái Lan | |
Sàn gỗ Kosmos | 1225 x 202 x 8mm (bản lớn) | 180.000 | Việt Nam |
813 x 135 x 8mm (bản nhỏ) | 190.000 | Việt Nam | |
1223 x 132 x 12mm | 230.000 | Việt Nam | |
Sàn gỗ Acacia | 1225 x 132 x 8mm | 300.000 | Việt Nam |
1208 x 124 x 12mm | 350.000 | Việt Nam | |
Sàn gỗ Hornitex | 1292 x 136 x 8mm | 435.000 | Đức |
1292 x 136 x 10mm | Liên hệ | Đức | |
1292 x 136 x 12mm | 555.000 | Đức | |
Sàn gỗ Sweet Flooring | 1208 x 127 x 12mm | 295.000 | Việt Nam |
Sàn gỗ Vario | 1283 x 193 x 8mm | Liên hệ | Malaysia |
Sàn gỗ Rainforest | 1205 x 191 x 8mm | Liên hệ | Malaysia |
SÀN GỖ TỰ NHIÊN | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (m2) | XUẤT XỨ |
Sàn gỗ 3K Fnigineered | 165 x 300-1800 x 10mm | 600.000 | Việt Nam |
Sàn gỗ Gíang Hương | 900 x 90 x 15mm | Liên hệ | Nam Phi |
Sàn gỗ Căm Xe | 900 x 90 x 15mm | 2.700.000 | Nam Phi |
Sàn gỗ Chiu Liu | 900 x 90 x 15mm | Liên hệ | |
Sàn gỗ Sồi | 900 x 90 x 15mm | 1.230.000 |
Tham khảo bảng giá sàn gỗ công ty Gia Hoàng
Tên sản phẩm | Quy cách | Giá ( VNĐ/m2 ) | Tình trạng |
Teak Solid quy cách 450mm | 15 x 90 x 450 mm | 780.000 | Còn hàng/ Có sẵn trong kho |
Teak Solid quy cách 600mm | 15 x 90 x 600 mm | 800.000 | |
Teak Solid quy cách 750mm | 15 x 90 x 750 mm | 820.000 | |
Teak Solid quy cách 900mm | 15 x 90 x 900 mm | 840.000 |
Tham khảo bảng giá sàn gỗ công ty Mộc Phát
Báo Giá sàn gỗ Giáng Hương Lào
Sàn gỗ Giáng Hương Lào | Quy cách (mm) | Đơn giá VNĐ/m2 |
Giá sàn gỗ Giáng Hương Lào 15mm | 15 * 90 * 450 | 1.280.000 |
15 * 90 * 600 | 1.400.000 | |
15 * 90 * 750 | 1.550.000 | |
15 * 90 * 900 | 1.700.000 | |
15 * 90 * 1050 | 2.200.000 | |
Giá sàn gỗ Giáng Hương Lào 18mm | 18 * 120 * 600 | 2.600.000 |
18 * 120 * 750 | 2.700.000 | |
18 * 120 * 900 | 2.950.000 |
Giá sàn gỗ Căm Xe
Sàn gỗ Căm Xe Lào | Quy cách (mm) | Đơn giá VNĐ/m2 |
Giá sàn gỗ Căm Xe Lào 15mm | 15 * 90 * 450 | 750.000 |
15 * 90 * 600 | 770.000 | |
15 * 90 * 750 | 790.000 | |
15 * 90 * 900 | 810.000 | |
Giá sàn gỗ Căm Xe Lào 18mm | 18 * 120 *450 | 850.000 |
18 * 120 * 600 | 950.000 | |
18 * 120 * 750 | 1.050.000 | |
18 * 120 * 900 | 1.100.000 | |
18 * 120 * 1200 | 1.250.000 | |
Giá sàn gỗ Căm Xe kiểu xương cá | 15 * 90 * 900 | 990.000 |
Giá sàn gỗ Sồi
Sàn gỗ Sồi (Nga, Mỹ) | Quy cách (mm) | Đơn giá VNĐ/m2 |
Giá sàn gỗ Sồi | 15 * 90 * 450 | 800.000 |
15 * 90 * 600 | 810.000 | |
15 * 90 * 750 | 790.000 | |
15 * 90 * 900 | 810.000 |
Giá sàn gỗ Cà Chít
Sàn gỗ Cà Chít | Quy cách (mm) | Đơn giá VNĐ/m2 |
Giá sàn gỗ Cà Chít Việt Nam | 15 * 90 * 600 | 1.000.000 |
15 * 90 * 750 | 1.100.000 | |
15 * 90 * 900 | 1.150.000 |
Giá sàn gỗ Pơ Mu
Sàn gỗ Pơ Mu (Việt Nam) | Quy cách (mm) | Đơn giá VNĐ/m2 |
Giá sàn gỗ Pơ Mu | 15 * 90 * 450 | 750.000 |
15 * 90 * 600 | 850.000 | |
15 * 90 * 750 | 900.000 | |
15 * 90 * 900 | 1.000.000 | |
15 * 90 * 1050 | 1.100.000 |
Chắc hẳn với những thông tin mà Thanh Thịnh vừa cung cấp trên đây sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc lựa chọn loại sàn gỗ phù hợp nhất cho không gian sống của mình. Nếu còn thắc mắc gì có thể liên hệ với Thanh Thịnh, đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi sẽ sẵn sàng tư vấn kỹ lượng mọi vấn đề cho các bạn.
[box type=”success” align=”” class=”” width=””]
Bảng Giá Sửa Chữa Cải Tạo Nhà Chi Tiết Của Thanh Thịnh
[/box]
[box type=”shadow” align=”” class=”” width=””]
Bạn đang xem bài viết Báo Giá Sàn Gỗ Nhân Tạo và Tự Nhiên Ở HCM trong chuyên mục Báo Giá Sửa Chữa Nhà hay của Thanh Thịnh. Mọi thông tin nhận xét đánh giá xin vui lòng bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên xem thêm các bài viết hay khác của Thanh Thịnh và chia sẻ đến mọi người cùng biết nhé!
[/box]
Xem Clip Review, Chia Sẻ Thông Tin Đáng Chú Ý
✅ Top Đánh Giá | ⭕ Dịch Vụ Tốt |
✅ Top Review | ⭐ Sản Phẩm Tốt |
✅ Top Bình Luận | ⭕ Tin Tức Mới |
✅ Top Chia Sẻ | ⭐ Kiến Thức Hay |
✅ Top Trường Hợp | ⭕ Đúng và Sai |