Top Báo Giá Chi Phí Xây Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả HCM

Xây nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả đang là xu hướng được nhiều người ưa chuộng bởi chi phí thực hiện thấp, thời gian thi công ngắn và vẫn đảm bảo đầy đủ tiện nghi sinh hoạt. Và ngày càng nhiều khách hàng liên hệ với Thanh Thịnh chia sẻ, rằng họ đang tìm kiếm báo giá về hạng mục xây xây dựng này để tham khảo.

Vì vậy, Thanh Thịnh đã tổng hợp Top Báo Giá Chi Phí Xây Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả HCM trong bài viết sau. Cùng đón đọc nhé.

nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả
Mẫu thiết kế nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả đẹp, ấn tượng

[divider style=”solid” top=”20″ bottom=”20″]

Tham Khảo Báo Giá Chi Phí Xây Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả HCM

1. Bảng báo giá Công Ty TNHH MTV Thiết Kế Xây Dựng Nhật Lam

  • Giá xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu 50m2 đúc giả

Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng

MÓNG CỌC

1. Móng cọc, mái BTCT dán ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5
Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693
Giá xây nhà trọn gói 863.225.414 907.704.781 944.187.893 983.914.816 1.049.618.693
2. Móng cọc, mái ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5
Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693
Giá xây nhà trọn gói 735.261.814 779.741.181 816.224.293 855.951.216 921.655.093
3. Móng cọc, mái BTCT Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5
Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693
Giá xây nhà trọn gói 757.648.414 757.648.414 757.648.414 757.648.414 757.648.414

MÓNG ĐƠN

4. Móng đơn, mái BTCT dán ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5
Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693
Giá xây nhà trọn gói 848.965.414 893.444.781 929.927.893 969.654.816 1.035.358.693
5. Móng đơn mái ngói Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5
Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693
Giá xây nhà trọn gói 719.299.814 763.779.181 800.262.293 839.989.216 905.693.093
6. Móng đơn mái BTCT Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5
Giá xây nhà hoàn thiện 154.489.414 198.968.781 235.451.893 275.178.816 340.882.693
Giá xây nhà trọn gói 741.968.414 786.447.781 822.930.893 862.657.816 928.361.693
  • Giá xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu 55m2 đúc giả

Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng

1. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2:  Móng cọc, mái tôn
Diện tích sàn trệt

55

m2

Diện tích xây dựng

154,1

m2

Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn

3.000.000

đ/m2

Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh

3.784.000

đ/m2

TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng cọc

40%

55

3.784.000

83.248.000

2 Tầng trệt

100%

55

3.784.000

208.120.000

3 Lầu 1

100%

60

3.784.000

227.040.000

3 Mái lợp tôn, độ dốc 15o

30%

57

3.784.000

64.706.400

Tổng cộng (đồng)

583.114.400

2. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2:  Móng cọc, mái lợp ngói
Diện tích sàn trệt

55

m2

Diện tích xây dựng

168,2

m2

Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn

3.000.000

đ/m2

Đơn giá xây dựng điều chỉnh

3.727.000

đ/m2

TT

Nội dung

% Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng cọc

40%

55

3.727.000

81.994.000

2 Tầng trệt

100%

55

3.727.000

204.985.000

3 Lầu 1

100%

60

3.727.000

223.620.000

3 Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o

40%

78

3.727.000

116.282.400

Tổng cộng (đồng)

626.881.400

3. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2:  Móng cọc, mái bê tông cốt thép
Diện tích sàn trệt

55

m2

Diện tích xây dựng

167

m2

Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn

3.000.000

đ/m2

Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh

3.732.000

đ/m2

TT

Nội dung

% Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng cọc

40%

55

3.732.000

82.104.000

2 Tầng trệt

100%

55

3.732.000

205.260.000

3 Lầu 1

100%

60

3.732.000

223.920.000

3 Mái bằng BTCT

50%

60

3.732.000

111.960.000

Tổng cộng (đồng)

623.244.000

4. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2:  Móng đơn, mái tôn
Diện tích sàn trệt

55

m2

Diện tích xây dựng

148,6

m2

Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn

3.000.000

đ/m2

Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh

3.806.000

đ/m2

TT

Nội dung

% Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng đơn

30%

55

3.806.000

62.799.000

2 Tầng trệt

100%

55

3.806.000

209.330.000
3 Lầu 1

100%

60

3.806.000

228.360.000

3 Mái lợp tôn, độ dốc 15o

30%

57

3.806.000

65.082.600

Tổng cộng (đồng)

565.571.600

5. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2:  Móng đơn mái lợp ngói
Diện tích sàn trệt

55

m2

Diện tích xây dựng

162,7

m2

Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn

3.000.000

đ/m2

Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh

3.749.000

đ/m2

TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng đơn 30% 55 3.749.000 61.858.500
2 Tầng trệt 100% 55 3.749.000 206.195.000
3 Lầu 1 100% 60 3.749.000 224.940.000
3 Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o 40% 78 3.749.000 116.968.800
Tổng cộng (đồng)

609.962.300

6. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 55m2:  Móng đơn mái bê tông cốt thép
Diện tích sàn trệt 55 m2
Diện tích xây dựng 161,5 m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.754.000 đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng đơn 30% 55 3.754.000 61.941.000
2 Tầng trệt 100% 55 3.754.000 206.470.000
3 Lầu 1 100% 60 3.754.000 225.240.000
3 Mái bằng BTCT 50% 60 3.754.000 112.620.000
Tổng cộng (đồng)

606.271.000

  • Nhà 1 trệt 1 lầu 80m2 đúc giả
Đọc Thêm:  Review Bồn Cầu Broda Loại Đẹp Giá Rẻ, Có Tốt Không?

Đơn giá xây dựng nhà thô tiêu chuẩn Quý IV 2018: 3.000.000 đ/m2, tổng diện tích sàn >350, nhà có 1 WC/tầng

1. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2:  Móng cọc mái tôn
Diện tích sàn trệt 80 m2
Diện tích xây dựng 221,9 m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.512.000 đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng cọc 40% 80 3.512.000 112.384.000
2 Tầng trệt 100% 80 3.512.000 280.960.000
3 Lầu 1 100% 85 3.512.000 298.520.000
4 Mái lợp tôn, độ dốc 15o 30% 83 3.512.000 87.448.800
Tổng cộng (đồng) 779.312.800
2. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2:  Móng cọc, mái lợp ngói
Diện tích sàn trệt 80 m2
Diện tích xây dựng 242,2 m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng điều chỉnh 3.431.000 đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng cọc 40% 80 3.431.000 109.792.000
2 Tầng trệt 100% 80 3.431.000 274.480.000
3 Lầu 1 100% 85 3.431.000 291.635.000
4 Mái ngói hệ xà gồ, dộ dốc 45o 40% 113 3.431.000 155.081.200
Tổng cộng (đồng) 830.988.200
3. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2:  Móng cọc, mái bê tông cốt thép
Diện tích sàn trệt 80 m2
Diện tích xây dựng 239,5 m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.442.000 đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng cọc 40% 80 3.442.000 110.144.000
2 Tầng trệt 100% 80 3.442.000 275.360.000
3 Lầu 1 100% 85 3.442.000 292.570.000
4 Mái bằng BTCT 50% 85 3.442.000 146.285.000
Tổng cộng (đồng) 824.359.000
4. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2:  Móng đơn, mái tôn
Diện tích sàn trệt 80 m2
Diện tích xây dựng 213,9 m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.544.000 đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng đơn 30% 80 3.544.000 85.056.000
2 Tầng trệt 100% 80 3.544.000 283.520.000
3 Lầu 1 100% 85 3.544.000 301.240.000
4 Mái lợp tôn, độ dốc 15o 30% 83 3.544.000 88.245.600
Tổng cộng (đồng) 758.061.600
5. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2:  Móng đơn, mái lợp ngói
Diện tích sàn trệt 80 m2
Diện tích xây dựng 234,2 m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.463.000 đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng đơn 30% 80 3.463.000 83.112.000
2 Tầng trệt 100% 80 3.463.000 277.040.000
3 Lầu 1 100% 85 3.463.000 294.355.000
4 Mái ngói hệ xà gồ, độ dốc 45o 40% 113 3.463.000 156.527.600
Tổng cộng (đồng) 811.034.600
6. Báo giá xây nhà thô 1 trệt, 1 lầu, diện tích sàn trệt 80m2:  Móng đơn, mái bê tông cốt thép
Diện tích sàn trệt 80 m2
Diện tích xây dựng 231,5 m2
Đơn giá xây dựng thô tiêu chuẩn 3.000.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng 1 trệt, 1 lầu điều chỉnh 3.474.000 đ/m2
TT Nội dung % Diện tích Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Phần móng đơn 30% 80 3.474.000 83.376.000
2 Tầng trệt 100% 80 3.474.000 277.920.000
3 Lầu 1 100% 85 3.474.000 295.290.000
4 Mái bằng BTCT 50% 85 3.474.000 147.645.000
Tổng cộng (đồng) 804.231.000
Đọc Thêm:  Top Shop Thiết Bị Nhà Vệ Sinh – Phòng Tắm Ở Đồng Nai

2. Bảng báo giá Công Ty Xây Dựng Miền Đất Việt

  • Chi phí xây nhà 1 trệt, 1 lầu đúc giả diện tích 6x12m
Nội dung Diện tích Đơn giá phần thô Đơn giá trọn gói ∑ phần thô ∑ trọn gói
Chi tiết ∑ diện tích
Sân 6 x 2,5m 15 1,400,000 2,000,000 21,000,000 30,000,000
Tầng trệt 6 x 9,5m 57 2,800,000 4,000,000 159,600,000 228,000,000
Tầng lầu 6 x 9,5m 57 2,800,000 4,000,000 159,600,000 228,000,000
Mái tôn 6 x 9,5m 57 840,000 1,200,000 47,880,000 68,400,000

TỔNG CỘNG:

388,080,000 554,400,000

3. Bảng báo giá Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Thanh Thịnh

Xem chi tiết bảng giá xây dựng, sửa chữa thi công nhà ở tại công ty Thanh Thịnh. Click Xem Ngay!

Lưu Ý Khi Làm Nhà 1 Trệt 1 Lầu Đúc Giả

1. Lên kế hoạch chi tiết khi có nhu cầu làm nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả

[tie_list type=”checklist”]

  • Lên các ý tưởng thiết kế.
  • Liên hệ, trao đổi và đi đến thống nhất với kiến trúc sư.
  • Dự tính thời gian thực hiện và hoàn thành.
  • Chọn nguyên vật liệu.
xây nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả
Ý tưởng thiết kế nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả đẹp

2. Dự trù kinh phí

Nên dựa vào mục đích, quy mô và phong cách nhà muốn hướng đến để đưa ra mức chi phí sử dụng phù hợp. Nó sẽ bao gồm các khoản cụ thể như:

  • Chi phí nguyên vật liệu.
  • Chi phí thiết kế.
  • Chi phí nhân công.
  • Chi phí vận chuyển.
  • Chi phí phát sinh.

[/tie_list]

3. Chọn nhà thầu uy tín

Sau khi đã thực hiện xong các bước trên, tiếp đến các bạn nên chọn cho mình một nhà thầu thi công uy tín. Có thể chọn nhà thầu cung cấp bản thiết kế nhà bạn đầu hoặc chọn một đơn vị khác tùy theo sở thích của bạn. (Tham khảo thêm giá thi công, xây nhà đúc giả được cập nhật mới nhất ở các công ty uy tín tại HCM).

Đọc Thêm:  Top 3 Mẫu Sửa Chữa, Cải Tạo Nhà 1 Tầng Đẹp Nhất

Một nhà thầu uy tín cần đảm bảo các yếu tố như: 

[tie_list type=”thumbup”]

  • Đội ngũ thợ thi công chuyên nghiệp.
  • Giàu kinh nghiệm, thái độ làm việc tận tình.
  • Giá thành hợp lý. 
  • Các chính sách bảo đảm tốt.
  • Nhận được nhiều đánh giá tốt từ các khách hàng.

[/tie_list]

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và sửa chữa nhà, Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Thanh Thịnh luôn là địa chỉ uy tín được đông đảo khách hàng đánh giá cao. Đến với Thanh Thịnh khách hàng sẽ được tư vấn và giúp đưa ra các giải pháp xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả tốt nhất.

đơn vị thiết kế thi công nhà uy tin hcm
Đơn vị thiết kế thi công, sửa chữa nhà uy tin tại TpHCM

Ngoài ra, Thanh Thịnh còn cung cấp nguyên vật liệu xây dựng chất lượng với giá thành phải chăng nhất. Nếu có nhu cầu xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả hãy liên hệ để được tư vấn rõ hơn nhé.

[divider style=”solid” top=”20″ bottom=”20″]

Hy vọng những thông tin mà Thanh Thịnh vừa cung cấp sẽ là nguồn tham khảo quý giá cho bạn đọc trước khi xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu đúc giả. Chúc bạn đọc sở hữu cho mình một không gian sống thật lý tưởng, đúng như mong muốn của mình.

Top Công Ty Báo Giá Sửa Chữa Nhà

Xem Clip Review, Chia Sẻ Thông Tin Đáng Chú Ý

✅ Top Đánh Giá ⭕ Dịch Vụ Tốt
✅ Top Review Sản Phẩm Tốt
✅ Top Bình Luận Tin Tức Mới
✅ Top Chia Sẻ Kiến Thức Hay
✅ Top Trường Hợp Đúng và Sai
Rate this post

Related Posts

Để lại một bình luận